Yamaha MT-03 là mẫu xe 300cc đáng chú ý đến từ Nhật Bản với danh xưng là Master of Torque. Sẽ ra sao khi lên bàn cân với KTM Duke 390 đến từ Châu Âu?
Hãy cùng so sánh Yamaha MT-03 và KTM Duke 390 2020 để xem liệu bạn sẽ về team #Yamaha hay #KTM.
So sánh thông số
ĐỘNG CƠ
| Yamaha MT-03 | KTM Duke 390 |
Động cơ | 321cc 2 xy-lanh thẳng hàng, DOHC làm mát dung dịch | 373c xy-lanh đơn, DOHC làm mát bằng dung tịch |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 68.0 mm x 44.1 mm | 89.0 mm x 60.0 mm |
Tỉ số nén | 11.2:1 | 12.5:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng | Bosch EFI |
Hộp số | 6 cấp | 6 cấp; PASC chống trượt nồi |
Về động cơ trang bị, Yamaha MT-03 2020 được trang bị khối động cơ 2 xy-lanh có dung tích 321cc, sử dụng công nghệ cam đôi làm mát bằng dung dịch. Sản sinh công suất cực đại 37 hp @ 10,590 rpm và mô-men xoắn đạt 27 Nm @ 9,010 rpm.
KTM Duke 390 vượt trội hơn hẳn về sức mạnh động cơ, với thông số công suất cực đại đạt 44 hp @ 9,500 rpm và mô-men xoắn cực đại 37 Nm @ 7,000 rpm. Trong khi, KTM Duke 390 chỉ sở hữu khối động cơ xy-lanh đơn với dung tích 373cc.
Có thể thấy, Yamaha MT-03 sẽ phải nhường lại danh xưng Master of Torque cho Duke 390, đây thực sự là một con quái vật lực kéo. Mang lại cảm giác phấn khích cho cả người mới và người lái đã có kinh nghiệm.
Điểm khác biệt đến từ kích thước pít-tông lớn, động cơ có tỉ số nén cao có khả năng hoạt động ở hiệu suất cao. Đặc biệt, KTM Duke 390 sở hữu bộ nồi chống trượt trong khi MT-03 không có trang bị này.
KHUNG SƯỜN
| Yamaha MT-03 | KTM Duke 390 |
Khung sườn | Kim cương bằng thép | Mắt cáo bằng thép |
Phuộc trước | USD KYB 37mm; hành trình 5.1 inch | USD WP APEX 43 41mm; hành trình 5.5 inch |
Phuộc sau | Phuộc đơn; 7 mức điều chỉnh hành trình lò xo; hành trình 4.9 inch | Phuộc đơn monoshock WP APEX; điều chỉnh hành trình lò xo; hành trình 5.9 inch |
Phanh trước | Đĩa đơn 298mm; cùm phanh Akebono 2 pít-tông; ABS | Đĩa đơn 320mm; cùm phanh 4 pít-tông; ABS |
Phanh sau | Đĩa đơn 220mm; cùm phanh 1 pít-tông; ABS | Đĩa đơn 230mm; cùm phanh 1 pít-tông; ABS |
Bánh trước | 110/70-17 | 110/70-17 |
Bánh sau | 140/70-17 | 150/60-17 |
MT-03 sở hữu hệ thống khung sườn dạng kim cương được làm bằng thép. Phuộc trước hành trình ngược của KYB và phuộc sau dạng đơn cho phép điều chỉnh hành trình lò xo (7 mức).
Duke 390 thì sử dụng thiết kế khung sườn mắt cáo để lộ nổi bật cũng được làm từ thép. Phuộc trước & sau đều của WP APEX với hiệu năng cao thích hợp với sức mạnh vượt trội của Duke 390.
Hệ thống phanh trên Duke 390 cũng vượt trội hơn hẳn với phanh trước và sau đều có kích thước lớn hơn. Cùm phanh trước 4 pít-tông so với 2 pít-tông của MT-03 và đều được trang bị công nghệ ABS.
KÍCH THƯỚC
| Yamaha MT-03 | KTM Duke 390 |
D x R x C | 82.3 in x 29.7 in x 42.1 in | 78.8 in x 34.3 in x 48.2 in |
Khoảng cách gầm | 6.3 in | 6.6 in |
Chiều cao yên | 780 mm | 830 mm |
Trọng lượng ướt | 169 kg | 145 kg |
Dung tích bình xăng | 14 lít | 14 lít |
Về kích thước tổng thể, Yamaha MT-03 và Duke 390 khá tương đồng và thích hợp với những người mới.
MT-03 có chiều cao yên thân thiện hơn ở mức 780 mm phù hợp với đại đa số thể trạng của người lái. Trong khi Duke 390 có chiều cao yên vượt trội tương tự những mẫu sportbike là 830 mm thích hợp những bạn có chiều cao trên 1m7.
Với thiết kế yên cao, KTM Duke 390 có khả năng vận hành lanh lẹ và linh hoạt hơn, và thích hợp để thực hiện những kỹ thuật khó. Điểm khác biệt đáng chú ý khác là trọng lượng ướt có sự chênh lệch cao với 169 kg (MT-03) so với 145 kg (Duke 390).
CÔNG NGHỆ
| Yamaha MT-03 | KTM Duke 390 |
Hệ thống đèn | LED | LED |
Mặt đồng hồ | Digital LCD | TFT |
Công nghệ | ABS | Bosch ABS (Supermoto ABS) |
Duke 390 sở hữu những trang bị cao cấp & hiện đại hơn so với MT-03. Mặt đồng hồ sử dụng màn hình TFT có độ hiển thị rõ nét hơn. Công nghệ chống bó cứng phanh ABS 2 kênh có thể nâng cấp với tuỳ chọn Supermoto ABS dành cho những tay lái nhiều kinh nghiệm và muốn đẩy chiếc xe đến giới hạn cao nhất.
Hệ thống chiếu sáng trên cả MT-03 & Duke 390 đều sử dụng công nghệ đèn LED với khả năng chiếu sáng vượt trội.
So sánh giá bán
MSRP | $4,599 | $5,499 |
Dung tích | 321cc | 373cc |
Công suất | 37 hp | 44 hp |
Chiều cao yên | 780mm | 830mm |
Trọng lượng | 169 kg | 145 kg |
Có thể thấy mức chênh lệch giá bán giữa 2 mẫu xe là không hề nhỏ. Mỗi loại sở hữu ưu điểm khác nhau và phong cách lái hoàn toàn khác biệt.
Liệu bạn có sẵn sàng bỏ ra mức chênh lệch $900 để sở hữu mẫu Naked mạnh nhất phân khúc 300 – 400cc dành cho người mới?