Yamaha XSR900 sở hữu cùng chung khối động cơ và hệ thống khung sườn với mẫu MT-09. Nhưng mang vẻ ngoài hoàn toàn khác biệt với phong cách Neo-Retro lấy cảm hứng từ dòng XS.
Cùng điểm qua những nét nổi bật cùng mức giá bán Yamaha XSR900 2020 với GarageSaigon.
Giá bán Yamaha XSR900 2020
Cùng với MT-09, XSR900 là mẫu mô tô phân khối lớn đầu tiên được nhập khẩu & phân phối chính hãng tại Việt Nam bởi Yamaha. Mức giá bán Yamaha XSR900 2020 tại thị trường trong nước là 320 triệu đồng.
XSR900 tiếp tục ra mắt năm 2020 với phiên bản màu sắc Radical White/Rapid Red. Đi cùng với trang bị ABS, TCS, D-Mode, Ride-by-Wire và hệ thống treo cho phép điều chỉnh.

Yamaha XSR900 2020 Highlight
Yamaha XSR900 sở hữu những đặc tính kỹ thuật gần như tương đồng với mẫu Hyper-Naked MT-09 nhưng khoác lên mình bộ áo mang phong cách Neo-Retro mang nét hoài niệm.
Cùng điểm qua những đặc tính nổi bật của Yamaha XSR900 2020 bên dưới.

1. XSR900 sở hữu phong cách riêng biệt, kết hợp giữa công nghệ hỗ trợ hàng đầu với phong cách neo-retro thời thượng, mà không hề giảm đi hiệu năng của một mẫu mô tô thể thao.
2. XSR900 được lấy cảm hứng từ dòng “XS”, nhưng sở hữu những thiết kế mang nét hiện đại như các chi tiết làm bằng hợp kim nhôm, phong cách retro, yên tầng và hệ thống chiếu sáng được thiết kế riêng.
3. Hệ thống điện tử tiên tiến như công nghệ điều khiển bướm ga điện tử YCC-T, chế độ lái, hệ thống kiểm soát lực bám được trang bị dành riêng XSR900.
4. Hệ thống phanh mạnh mẽ thể thao được trang bị tiêu chuẩn công nghệ ABS.
5. Khung sườn gọn nhẹ thể thao được làm từ hợp kim nhôm giúp xe duy trì trọng lượng nhẹ và cảm giác lái linh hoạt. Hệ thống treo trước & sau cho phép điều chỉnh để phù hợp với điều kiện mặt đường & phong cách lái.
Thông số kỹ thuật Yamaha XSR900 2020

ĐỘNG CƠ
XSR900 được trang bị khối động cơ mạnh mẽ dung tích 847cc làm mát dung dịch, 3 xy-lanh thẳng hàng, sử dụng công nghệ Crossplane Crankshaft tương tự trên mẫu MT-09.
Thông số đường kính & hành trình pít-tông lần lượt là 78mm x 59.1mm, tỉ số nén 11.5:1 có khả năng sản sinh công suất và mô-men xoắn mạnh mẽ đầy ấn tượng.
XSR900 được trang bị công nghệ kiểm soát bướm ga điện tử với Yamaha Chip Controlled Throttle (YCC-T) hoạt động chính xác. Chế độ lái D-Mode cho phép người lái lựa chọn công suất động cơ với 3 chế độ là tiêu chuẩn, Mode A và Mode B.
Hệ thống kiểm soát lực bám Traction Control System trên XSR900 cho phép người lái vận hành xe tự tin bằng cách canh chỉnh thời gian đánh lửa, phun xăng và mức mở bướm ga lựa theo vòng quay của bánh. TCS bao gồm 3 chế đố là Mode 1, Mode 2 và OFF.
Hệ thống nạp bất đối xứng giúp tạo nên lực kéo đầy ấn tượng của động cơ CP3 và đặc biệt là âm thanh đầy cuốn hút.
Hộp số 6 cấp được trang bị hệ thống hỗ trợ và chống trượt nồi hỗ trợ sang số nhẹ nhàng và êm ái, giảm độ cứng của tay ly hợp.

KHUNG SƯỜN
Khung sườn gọn nhẹ được làm từ hợp kim nhôm với thông số trục cơ sở, rake và trail dành riêng cho khối động cơ CP3.
Hệ thống treo cho phép điều chỉnh hành trình lò xo và độ đàn hồi. Phuộc trước 41mm hành trình phuộc 5.4 inch và phuộc sau dạng monoshock dạng treo có hành trình 5.1 inch.
Hệ thống phanh mạnh mẽ với trang bị tiêu chuẩn ABS cho khả năng giảm tốc hiệu quả, hiệu năng tương đương với những mẫu xe thể thao. Phanh trước đía đôi 298mm với cùm phanh 4 pít-tông và phanh sau kích thước 245mm.
Mâm xe được làm bằng hợp kim nhôm dạng 10 chấu với kích thước lốp lần lượt là 120/70ZR17 bánh trước và 180/55ZR17 ở bánh sau.

TRANG BỊ
Mặt đồng hồ dạng tròn sử dụng tấm nền LCD hiển thị đầy đủ thông số như vòng tua máy, tốc độ, cấp số, TCS và chế độ lái.
Thiết kế đầu đèn phong cách Neo-Retro ấn tượng sử dụng công nghệ bóng LED.
Bình xăng dung tích 14 lít thiết kế hài hoà với tổng thể xe kết hợp những miếng ốp bình xăng làm bằng nhôm hiện đại.
Tư thế ngồi lái ở mẫu XSR900 hướng đến sự thoải mái, thể thao với ghi đông bằng nhôm, yên xe liền mạch và gác chân được làm bằng nhôm.
Động cơ | 847cc 3 xy-lanh, DOHC làm mát bằng dung dịch |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 78.0 mm x 59.1 mm |
Tỉ số nén | 11.5:1 |
Cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử & YCC-T |
Hộp số | 6 cấp; bộ nồi chống trượt |
Phuộc trước | Hành trình ngược 41mm; hành trình phuộc 5.4 inch; có thể điều chỉnh |
Phuộc sau | Phuộc đơn; hành trình phuộc 5.1 inch; cho phép điều chỉnh hành trình lo xo & độ đàn hồi |
Phanh trước | Đĩa đôi 298 mm; ABS |
Phanh sau | Đĩa đơn 245 mm; ABS |
Bánh trước | 120/70ZR17 |
Bánh sau | 180/55ZR17 |
Chiều cao yên | 820 mm |
Dung tích bình xăng | 14 lít |
Trọng lượng ướt | 192 kg |